Công dụng của kẹp IPC ?
Kẹp IPC là thiết bị mới được sử dụng trong mạng lưới điện truyền tải thay thế dần cho loại kẹp quai truyền thống. Chức năng chính của Kẹp IPC là tạo điểm nối rẽ nhánh từ dây chính sang dây chính và từ dây chính sang dây phụ, sử dụng phổ biến nhất là tạo điểm truyền tải điện từ mạng lưới truyền tải xuống mạng lưới điện phân phối.
Ưu thế là tạo điểm nối kín, bọc kín được điểm nối, không tạo ra điểm hở như kẹp quai, đồng thời khắc phục được việc tự ý móc nối của người sử dụng để lấy điện từ mạng truyền tải thông qua kẹp quai.
CẤU TẠO
Cấu tạo | |
Thân nối bọc cách điện | Làm bằng nhựa có tăng cường sợi thủy tinh, có độ bền cơ học và thời tiết cao, bền với tia tử ngoại, chống rạn nứt, lão hóa và ăn mòn không bị biến dạng khi siết kẹp. |
Loại bolt | Bulông, vòng đệm làm bằng vật liệu thép không gỉ hoặc thép CT3 mạ kẽm nhúng nóng dày tối thiểu 80µm, chống ăn mòn kèm đai ốc siết bứt đầu làm bằng vật liệu chống ăn mòn đảm bảo lưỡi ngàm kẹp chặt vào dây dẫn bọc cách điện mà không làm tróc lớp bọc cách điện cũng như không làm hư hỏng các tao dây trong ruột dẫn điện |
Lưỡi ngàm | Làm bằng hợp kim đồng dẫn điện cao, được mạ thiếc. Bao bọc bởi 1 lớp Polymer đàn hồi và mỡ silicon chuyên dùng chống thấm nước và chống ăn mòn |
Nắp bịt đầu cáp | Làm bằng vật liệu cao su đàn hồi. Kẹp IPC kèm theo nắp bịt đầu cáp để bảo vệ cáp chống thấm nước. Các nắp bịt đầu cáp này không được rời khỏi thân của nối bọc cách điện ngay cả khi không sử dụng. |
Lựa chọn kẹp IPC
Khi chọn mua cần lưu ý 3 thông số chính quan trọng:
- Kẹp chịu mức truyền tải ( cao áp, trung áp, hạ áp)
- Số bu lông ( 1 bu lông, 2 bu lông)
- Tiết diện dây chính
- Tiết diện dây phụ
CÁC QUY CÁCH KẸP IPC
Loại Kẹp | Dây chính (mm2) | Dây rẽ (mm2) | Bulon | Bề dày cách điện cáp (mm) | |
KẸP hạ thế | IPC 16-95 | 16-95 | 4-16 | 1xM8 | <=3 |
IPC 35-95 | 16-95 | 6-35 | 1xM8 | <=3 | |
IPC 70-95 | 35-95 | 6-70 | 1xM10 | <=3 | |
IPC 95-95 | 25-95 | 6-95 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 120-120 | 25-120 | 6-120 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-185 | 50-185 | 6-150 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-240 | 95-240 | 50-150 | 2xM10 | <=3 | |
IPC 300-300 | 50-300 | 50-300 | 2xM10 | <=3 | |
KẸP trung thế | IPC 70-95 | 35-95 | 35-70 | 2xM10 | 3-7 |
IPC 95-120 | 70-120 | 25-95 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 120-120 | 16-120 | 16-120 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 185-185 | 70-185 | 70-185 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 70-300 | 70-300 | 25-70 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 150-240 | 70-240 | 25-150 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 95-95 | 50-95 | 50-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 70-120 | 95-120 | 50-70 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-185 | 120-185 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-300 | 120-300 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 120-300 | 185-300 | 95-120 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 7-12 |
There are no reviews yet.