Kẹp IPC 150-240 (95-240/50-150)


  • Loại 2 bulong
  • Dây chính: 95 đến 240 mm2
  • Dây rẻ nhánh: 50 đến 150 mm2
  • An Quân cung cấp đầy đủ phụ kiện thi công lưới điện.
  • Giá có thể thay đổi mà không cần báo trước. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác nhất.

Đặt hàng nhanh: 0936 456 148 –  0902 7676 35 – 028.66 828 309

90.000 

Công dụng của kẹp IPC ?

Kẹp IPC là thiết bị mới được sử dụng trong mạng lưới điện truyền tải thay thế dần cho loại kẹp quai truyền thống. Chức năng chính của Kẹp IPC là tạo điểm nối rẽ nhánh từ dây chính sang dây chính và từ dây chính sang dây phụ, sử dụng phổ biến nhất là tạo điểm truyền tải điện từ mạng lưới truyền tải xuống mạng lưới điện phân phối.

Ưu thế là tạo điểm nối kín, bọc kín được điểm nối, không tạo ra điểm hở như kẹp quai, đồng thời khắc phục được việc tự ý móc nối của người sử dụng để lấy điện từ mạng truyền tải thông qua kẹp quai.

CẤU TẠO

Cấu tạo
Thân nối bọc cách điện Làm bằng nhựa có tăng cường sợi thủy tinh, có độ bền cơ học và thời tiết cao, bền với tia tử ngoại, chống rạn nứt, lão hóa và ăn mòn không bị biến dạng khi siết kẹp.
Loại bolt Bulông, vòng đệm làm bằng vật liệu thép không gỉ hoặc thép CT3 mạ kẽm nhúng nóng dày tối thiểu 80µm, chống ăn mòn kèm đai ốc siết bứt đầu làm bằng vật liệu chống ăn mòn đảm bảo lưỡi ngàm kẹp chặt vào dây dẫn bọc cách điện mà không làm tróc lớp bọc cách điện cũng như không làm hư hỏng các tao dây trong ruột dẫn điện
Lưỡi ngàm Làm bằng hợp kim đồng dẫn điện cao, được mạ thiếc. Bao bọc bởi 1 lớp Polymer đàn hồi và mỡ silicon chuyên dùng chống thấm nước và chống ăn mòn
Nắp bịt đầu cáp Làm bằng vật liệu cao su đàn hồi. Kẹp IPC kèm theo nắp bịt đầu cáp để bảo vệ cáp chống thấm nước. Các nắp bịt đầu cáp này không được rời khỏi thân của nối bọc cách điện ngay cả khi không sử dụng.

Lựa chọn kẹp IPC

Khi chọn mua cần lưu ý 3 thông số chính quan trọng:

  • Kẹp chịu mức truyền tải ( cao áp, trung áp, hạ áp)
  • Số bu lông ( 1 bu lông, 2 bu lông)
  • Tiết diện dây chính
  • Tiết diện dây phụ

CÁC QUY CÁCH KẸP IPC 

Loại Kẹp  Dây chính (mm2) Dây rẽ (mm2) Bulon Bề dày cách điện cáp (mm)
KẸP hạ thế IPC 16-95 16-95 4-16 1xM8 <=3
IPC 35-95 16-95 6-35 1xM8 <=3
IPC 70-95 35-95 6-70 1xM10 <=3
IPC 95-95 25-95 6-95 2XM8 <=3
IPC 120-120 25-120 6-120 2XM8 <=3
IPC 150-185 50-185 6-150 2XM8 <=3
IPC 150-240 95-240 50-150 2xM10 <=3
IPC 300-300 50-300 50-300 2xM10 <=3
KẸP trung thế IPC 70-95 35-95 35-70 2xM10 3-7
IPC 95-120 70-120 25-95 2xM10 3-7
IPC 120-120 16-120 16-120 2xM10 3-7
IPC 185-185 70-185 70-185 2xM10 3-7
IPC 70-300 70-300 25-70 2xM10 3-7
IPC 150-240 70-240 25-150 2xM10 3-7
IPC 300-300 95-300 95-300 2xM10 3-7
IPC 95-95 50-95 50-95 2xM10 7-12
IPC 70-120 95-120 50-70 2xM10 7-12
IPC 95-185 120-185 70-95 2xM10 7-12
IPC 95-300 120-300 70-95 2xM10 7-12
IPC 120-300 185-300 95-120 2xM10 7-12
IPC 300-300 95-300 95-300 2xM10 7-12

HƯỠNG DẪN SỬ DỤNG KẸP IPC

Based on 0 reviews

0.0 overall
0
0
0
0
0

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.

There are no reviews yet.

SHOPPING CART

close
error: Content is protected !!